Ngành nghề kinh doanh có điều kiện với nhà đầu tư nước ngoài là các lĩnh vực hoạt động mà doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc nhà đầu tư nước ngoài phải đáp ứng một số yêu cầu nhất định để có thể hoạt động hợp pháp. Những yêu cầu này thường bao gồm các điều kiện về vốn, tỷ lệ vốn đầu tư nước ngoài, giấy phép, tiêu chuẩn kỹ thuật, và các quy định an ninh, môi trường, y tế, và lao động. Việc thiết lập các điều kiện này nhằm bảo vệ lợi ích quốc gia, bảo đảm an ninh trật tự, và tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bền vững của nền kinh tế. Hãy cùng HDS tìm hiểu Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện với nhà đầu tư nước ngoài với nội dung dưới đây:
Ngành nghề kinh doanh là gì?
Ngành nghề kinh doanh là danh mục các lĩnh vực, hoạt động hoặc dịch vụ mà một doanh nghiệp có thể tiến hành để tạo ra lợi nhuận. Các ngành nghề kinh doanh có thể rất đa dạng, từ sản xuất, thương mại, dịch vụ đến công nghệ thông tin, tài chính, y tế, giáo dục và nhiều lĩnh vực khác. Doanh nghiệp phải đăng ký ngành nghề hoặc thông báo bổ sung ngành nghề kinh doanh theo đúng định của pháp luật hiện hành.
Lĩnh vực đầu tư là gì?
Lĩnh vực đầu tư là các lĩnh vực mà các nhà đầu tư quyết định bỏ vốn trung và dài hạn với mục đích thu lợi nhuận. Các lĩnh vực đầu tư có thể rất đa dạng, từ đầu tư vào bất động sản, chứng khoán, trái phiếu, kinh doanh sản xuất, dịch vụ, đến công nghệ, y tế, giáo dục và nhiều lĩnh vực khác. Mỗi lĩnh vực đầu tư có những đặc điểm, cơ hội, rủi ro và lợi nhuận tiềm năng khác nhau, đòi hỏi nhà đầu tư phải có kiến thức và kỹ năng phân tích để đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả. Nhà đầu tư phải đăng ký lĩnh vực đầu tư hoặc điều chỉnh lĩnh vực đầu tư theo đúng quy định của pháp luật.
Nhà đầu tư nước ngoài là gì?
Nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân có quốc tịch nước ngoài, tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam.
Vì sao các nhà đầu tư nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện kinh doanh khi tiến hành kinh doanh những ngành nghề kinh doanh có điều kiện?
Việc quy định Ngành nghề kinh doanh có điều kiện với nhà đầu tư nước ngoài được xây dựng vì nhiều lý do quan trọng liên quan đến bảo vệ lợi ích quốc gia, đảm bảo an ninh, và thúc đẩy sự phát triển bền vững. Dưới đây là một số lý do chính tại sao lại có các điều kiện này:
Bảo vệ lợi ích quốc gia
- Kiểm soát và quản lý tài sản quốc gia: Việc đặt ra các điều kiện giúp kiểm soát sự tiếp cận của nhà đầu tư nước ngoài đến các tài sản quan trọng của quốc gia, như tài nguyên thiên nhiên, đất đai, và các ngành công nghiệp chiến lược.
- Đảm bảo sự ổn định kinh tế: Quy định các điều kiện đặc biệt giúp bảo vệ nền kinh tế khỏi các biến động mạnh mẽ do dòng vốn nước ngoài gây ra, đảm bảo sự ổn định và phát triển bền vững.
Đảm bảo an ninh quốc gia
- An ninh quốc phòng: Một số ngành, nghề liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia, hoặc các công nghệ nhạy cảm có thể bị hạn chế hoặc yêu cầu các điều kiện đặc biệt để ngăn chặn rủi ro liên quan đến an ninh.
- Bảo mật thông tin: Các điều kiện đặc biệt giúp bảo vệ các thông tin quan trọng và nhạy cảm khỏi việc rò rỉ hoặc lạm dụng bởi các tổ chức nước ngoài.
Bảo vệ quyền và lợi ích của người lao động và người tiêu dùng
- Bảo vệ quyền lợi người lao động: Các điều kiện đặc biệt giúp đảm bảo rằng nhà đầu tư nước ngoài tuân thủ các quy định về lao động, đảm bảo quyền lợi và điều kiện làm việc của người lao động.
- Bảo vệ người tiêu dùng: Quy định về tiêu chuẩn chất lượng và an toàn sản phẩm giúp bảo vệ người tiêu dùng khỏi các sản phẩm không đạt chất lượng hoặc gây hại.
Đảm bảo sự phát triển bền vững
- Bảo vệ môi trường: Các quy định đặc biệt về môi trường giúp đảm bảo rằng các dự án đầu tư nước ngoài không gây hại đến môi trường, tài nguyên thiên nhiên, và sức khỏe cộng đồng.
- Khuyến khích chuyển giao công nghệ: Điều kiện đặc biệt có thể bao gồm các yêu cầu về chuyển giao công nghệ, giúp nâng cao năng lực công nghệ và kỹ thuật của quốc gia.
Đảm bảo cạnh tranh công bằng
- Ngăn chặn cạnh tranh không lành mạnh: Các quy định đặc biệt giúp ngăn chặn các hành vi cạnh tranh không lành mạnh từ nhà đầu tư nước ngoài, bảo vệ các doanh nghiệp trong nước và duy trì một môi trường kinh doanh công bằng.
- Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ: Một số ngành công nghiệp trong nước còn non trẻ có thể được bảo vệ thông qua các điều kiện đặc biệt để có thời gian phát triển và cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài bao gồm các yếu tố sau:
a) Phần trăm vốn điều lệ mà nhà đầu tư nước ngoài được phép nắm giữ trong tổ chức kinh tế;
b) Các loại hình đầu tư cho phép;
c) Phạm vi các hoạt động đầu tư có thể thực hiện;
d) Yêu cầu về năng lực của nhà đầu tư và các đối tác liên quan trong quá trình thực hiện hoạt động đầu tư.
Cơ sở pháp lý về ngành, nghề kinh doanh có điều kiện với nhà đầu tư nước ngoài
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện với nhà đầu tư nước ngoài
STT | DANH MỤC NGÀNH NGHỀ | ĐIỀU KIỆN |
1 | Dịch vụ quảng cáo (CPC 871), trừ quảng cáo thuốc lá | Chi tiết |
2 | Dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 864), trừ dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng (CPC 86402) | Chi tiết |
3 | Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865) | Chi tiết |
4 | Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật (CPC 8676) | Chi tiết |
5 | Dịch vụ bảo vệ (CPC 87305) | Chi tiết |
6 | Dịch vụ quản tài viên | Chi tiết |
7 | Dịch vụ thẩm định giá | Chi tiết |
8 | Dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa | Chi tiết |
9 | Dịch vụ đóng gói (CPC 876) | Chi tiết |
10 | Dịch vụ in ấn, xuất bản đối với bao bì (CPC 88442) | Chi tiết |
11 | Dịch vụ pháp lý (CPC 861) | Chi tiết |
12 | Dịch vụ kế toán, kiểm toán và ghi sổ kế toán (CPC 862) | Chi tiết |
13 | Dịch vụ thuế (CPC 863) | Chi tiết |
14 | Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671) | Chi tiết |
15 | Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672), dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC 8673) | Chi tiết |
16 | Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674) | Chi tiết |
17 | Dịch vụ thú y (CPC 932), không bao gồm việc giữ giống vi sinh vật trong thú y | Chi tiết |
18 | Điều kiện kinh doanh nhóm ngành Sản xuất kinh doanh hàng hóa | Chi tiết |
19 | Sản xuất con dấu | Chi tiết |
20 | Kinh doanh và sửa chữa công cụ hỗ trợ, súng săn | Chi tiết |
21 | Sản xuất, kinh doanh các loại pháo, gồm pháo hoa | Chi tiết |
22 | Kinh doanh tiền chất công nghiệp | Chi tiết |
23 | Kinh doanh tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp, bao gồm cả hoạt động tiêu hủy | Chi tiết |
24 | Sản xuất sản phẩm thuốc lá | Chi tiết |
25 | Truyền tải và điều độ hệ thống điện quốc gia | Chi tiết |
26 | Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt | Chi tiết |
27 | Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng | Chi tiết |
28 | Dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển | Chi tiết |
29 | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng | Chi tiết |
30 | Kinh doanh xăng dầu | Chi tiết |
31 | Sản xuất phim (CPC 96112), trừ băng hình | Chi tiết |
32 | Dịch vụ phát hành phim (CPC 96113), trừ băng hình | Chi tiết |
33 | Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121) | Chi tiết |
34 | Dịch vụ phát thanh, truyền hình (CPC 9613) | Chi tiết |
35 | Dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền; truyền hình theo yêu cầu (CPC 9613) | Chi tiết |
36 | Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay (CPC 8868**) | Chi tiết |
37 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường sắt (CPC 7111) | Chi tiết |
38 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt (CPC 7112) | Chi tiết |
39 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa (CPC 7222) | Chi tiết |
40 | Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt (CPC 743) | Chi tiết |
41 | Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa trang thiết bị đường sắt (CPC 8868) | Chi tiết |
42 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường bộ (CPC 7121 + 7122) | Chi tiết |
43 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ (CPC 7123) | Chi tiết |
44 | Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa trang thiết bị đường bộ (CPC 8867) | Chi tiết |
45 | Dịch vụ vận tải đa phương thức quốc tế | Chi tiết |
46 | Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa, trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay (CPC 741) | Chi tiết |
47 | Dịch vụ kho bãi (CPC 742) | Chi tiết |
48 | Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa (CPC 748) | Chi tiết |
49 | Dịch vụ đảm bảo hàng hải | Chi tiết |
50 | Dịch vụ lai dắt tàu biển (CPC 7214 – dịch vụ dẫn và kéo tàu) | Chi tiết |
51 | Dịch vụ khác (một phần của CPC 749) | Chi tiết |
52 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường biển, trừ vận tải nội địa (CPC 7211) | Chi tiết |
53 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường biển, trừ vận tải nội địa (CPC 7212) | Chi tiết |
54 | Dịch vụ xếp dỡ container, trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay (CPC 7411) | Chi tiết |
55 | Dịch vụ thông quan | Chi tiết |
56 | Dịch vụ kho bãi container | Chi tiết |
57 | Kinh doanh cảng hàng không, sân bay (CPC 7461), cảng sông, cảng biển | Chi tiết |
58 | Dịch vụ đại lý hàng hải (CPC 7454*) | Chi tiết |
59 | Dịch vụ bán và tiếp thị sản phẩm hàng không | Chi tiết |
60 | Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa tàu thủy (CPC 8868*) | Chi tiết |
61 | Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa tàu biển (CPC 8868*) | Chi tiết |
62 | Dịch vụ bán và đặt giữ chỗ bằng máy tính đối với dịch vụ hàng không | Chi tiết |
63 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường thủy nội địa (CPC 7221) | Chi tiết |
64 | Dịch vụ đẩy và kéo phương tiện vận tải đường sắt (CPC 7113) | Chi tiết |
65 | Dịch vụ thiết lập, vận hành, duy trì, bảo trì báo hiệu hàng hải, khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng | Chi tiết |
66 | Dịch vụ điều tiết đảm bảo an toàn hàng hải trong khu nước, vùng nước và luồng hàng hải chuyên dùng | Chi tiết |
67 | Dịch vụ khảo sát khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng phục vụ công bố Thông báo hàng hải | Chi tiết |
68 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải | Chi tiết |
69 | Dịch vụ thanh thải chướng ngại vật | Chi tiết |
70 | Nhập khẩu pháo hiệu hàng hải | Chi tiết |
71 | Kinh doanh vận tải hàng không | Chi tiết |
72 | Kinh doanh dịch vụ đảm bảo hoạt động bay | Chi tiết |
73 | Kinh doanh dịch vụ hàng không | Chi tiết |
74 | Giáo dục (Giáo dục tiểu học (CPC 921), giáo dục phổ thông (CPC 922), giáo dục bậc cao (CPC 923), giáo dục cho người lớn (CPC 924) và dịch vụ giáo dục khác, bao gồm đào tạo ngoại ngữ (CPC929) | Chi tiết |
75 | Dịch vụ dạy nghề (CPC 9223, 9231) | Chi tiết |
76 | Dịch vụ liên kết đào tạo nước ngoài | Chi tiết |
77 | Dịch vụ cho thuê lại lao động | Chi tiết |
78 | Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | Chi tiết |
79 | Dịch vụ phân phối | Chi tiết |
80 | Dịch vụ thu gom hàng lẻ nội địa | Chi tiết |
81 | Thi công công trình xây dựng (CPC 511-8) | Chi tiết |
82 | Dịch vụ bưu chính viễn thông | Chi tiết |
83 | Dịch vụ nghiên cứu và phát triển khoa học tự nhiên, nghiên cứu và phát triển thử nghiệm về văn hóa, xã hội, nhân văn và đa ngành | Chi tiết |
84 | Dịch vụ Y tế & Sức khỏe | Chi tiết |
85 | Khai thác thủy sản | Chi tiết |
86 | Nông lâm, ngư nghiệp (nông nghiệp, săn bắn và lâm nghiệp) | Chi tiết |
87 | Dịch vụ giải trí, văn hóa và thể thao | Chi tiết |
88 | Môi trường | Chi tiết |
89 | Dịch vụ xử lý nước thải (CPC 9401) | Chi tiết |
90 | Dịch vụ xử lý rác thải (CPC 9402) | Chi tiết |
91 | Dịch vụ vệ sinh và tương tự (CPC 9403) | Chi tiết |
92 | Dịch vụ làm sạch khí thải và dịch vụ xử lý tiếng ồn (CPC 9404, 9405) | Chi tiết |
93 | Dịch vụ bảo vệ tự nhiên và cảnh quan (CPC 9406) | Chi tiết |
94 | Dịch vụ đánh giá tác động môi trường (CPC 94090*) | Chi tiết |
95 | Dịch vụ giải trí, văn hóa và thể thao | Chi tiết |
96 | Dịch vụ giải trí, bao gồm nhà hát, nhạc sống và xiếc (CPC 9619) | Chi tiết |
97 | Dịch vụ bản ghi hình ca múa nhạc, sân khấu, vui chơi giải trí | Chi tiết |
98 | Kinh doanh trò chơi điện tử (CPC 964, CPC 964**) | Chi tiết |
99 | Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài | Chi tiết |
100 | Kinh doanh xổ số | Chi tiết |
101 | Kinh doanh công viên chủ đề (CPC 9649) | Chi tiết |
102 | Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị khác không kèm ngươi điều khiển (CPC 83109) | Chi tiết |
103 | Dịch vụ thuê hoặc cho thuê tàu thuyền không kèm người lái (CPC 83103) | Chi tiết |
104 | Dịch vụ cho thuê tàu biển kèm người điều khiển (CPC 7213) | Chi tiết |